Với xu thế phát triển của xã hội, việc di chuyển với số lượng thành viên lớn đặt ra rất nhiều thách thức. Các phương tiện cá nhân tỏ ra bất lợi về chi phí cũng như sự tiện dụng đối với người sử dụng. Nhận thấy được nhu cầu đó, các dòng xe 45 chỗ được đưa vào hoạt động nhằm đáp ứng tất cả các nhu cầu di chuyển với số lượng thành viên lớn của Quý khách hàng. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực vận tải hành khách, Saigon Star Travel xin được giới thiệu đến Quý khách Dịch vụ Cho thuê xe 45 chỗ tại TpHCM.
NỘI DUNG CHÍNH
VỀ DỊCH VỤ CHO THUÊ XE 45 CHỖ TẠI TPHCM CỦA SAIGON STAR
Tại thị trường TpHCM, nhu cầu di chuyển của khách hàng là rất đa dạng. Bên cạnh đó, yêu cầu về tính tiện nghi, sự thoải mái cho người dùng ngày càng nâng cao. Nắm bắt được tâm lý Khách hàng, Chúng tôi đã đưa về các dòng xe 45 chỗ cao cấp – sang trọng để phục vụ khách hàng. Với đầy đủ các tiện nghi như: Ghế bật ngả linh hoạt, máy lạnh công nghệ mới, hệ thống giảm chấn tối ưu hoá, wifi, hệ thống giải trí cao cấp chắc chắc sẽ đem đến cho Quý khách sự hài lòng tuyệt đối.
Dịch Vụ Xe 45C Tại TpHCM – Saigon Star Travel
Hiện tại, Quý khách có thể tham khảo 2 dịch vụ cho thuê chính tại Saigon Star như sau:
DỊCH VỤ CHO THUÊ XE 45 CHỖ THEO NGÀY
Tại TpHCM và các Tỉnh lân cận nhu cầu sử dụng xe 45 chỗ đi theo ngày khá phổ biến, nhất là các Đơn vị Lữ Hành. Có thể kể đến các trường hợp cần thuê xe 45 chỗ như: Đám cưới, Đám hỏi, du lịch, đưa đón đến các hoạt động Tiệc tùng, Event, Teambuilding,…
Điểm chung trong các nhu cầu thuê xe theo ngày của Khách hàng là khả năng vận chuyển nhiều hành khách, từ đó đảm bảo giờ giấc, đảm bảo an toàn cho hành khách. Cùng với đó là thời gian thuê ngắn nên giảm thiểu tối đa được các chi phí phát sinh.
Dịch Vụ Thuê Xe 45C Theo Ngày Tại Saigon Star
DỊCH VỤ CHO THUÊ XE 45 CHỖ THEO THÁNG TẠI TPHCM
Saigon Star chuyên cung cấp các giải pháp thuê xe 45 chỗ dài hạn theo tháng hoặc theo năm. Đây là lựa chọn tối ưu được nhiều Doanh nghiệp sử dụng rộng rãi trong vấn đề đưa đón công nhân, nhân viên. Vừa đáp ứng được vấn đề đi lại cho người lao động, vừa giải quyết bài toán về chi phí cho Doanh nghiệp. Tại Saigon Star, Quý khách sẽ đươc thuê xe 45 chỗ theo tháng với giá tốt nhất tại TpHCM.
Dịch vụ Cho Thuê Xe Dài Hạn tại TpHCM
CÁC DÒNG XE 45 CHỖ HIỆN CHO THUÊ TẠI TPHCM CỦA SAIGON STAR
Hiện tại trên thị trường xe khách du lịch tại Việt Nam có khá nhiều dòng xe 45 chỗ ngồi. Tiện ích tiện nghi của các hãng xe ngày nay đều hướng tới mục tiêu là chinh phục khách hàng. Tuy nhiên giá thành đầu tư một chiếc xe 45 chỗ cũng không hề nhỏ và có sự khác biệt giữa các hãng xe. Sự khác biệt đó là bởi thương hiệu xe, chất lượng vật tư sản xuất hay lắp ráp trong và ngoài nước. Theo từng nhu cầu của khách hàng, chúng tôi đáp ứng đủ cả về số lượng và chất lượng xe. Hiện tại Saigon Star đưa vào hoạt động chính các dòng xe như sau:
XE 45 CHỖ TB120 BLUE SKY
Thuộc hàng Top trong thị trường xe du lịch 45 chỗ tại TpHCM. Thaco Blue Sky TB120S với phong cách mạnh mẽ & hiện đại từ động cơ đến kiểu dáng hiện đang là cơn sốt trong dòng xe 45 chỗ. Được sản xuất theo công nghệ Châu Âu, dựa trên các xe 45 chỗ trước đó như: Hiclass, Express. Thaco TB120S được đánh giá là hoàn hảo về kiểu dáng ngoại thất và hiện đại nội thất bên trong. Các hệ thống hiện đại được tích hợp như: tivi 32 inches, ổ cứng 500Gb, Karaoke, M-Player đáp ứng tối đa nhu cầu giải trí của hành khách.
Thaco Blue Sky TB120S – Xe 45 Chỗ
Trong cùng phân khúc Blue Sky thì hãng Thaco cho ra hai Form đó là Bluesky 336 và Bluesky 375. Xe trang bị hệ thống phanh điện từ Terca, hệ thống giảm chấn 6 bầu hơi giúp hành khách cảm thấy thoải mái và an tâm khi vận hành. Sự khác biệt duy nhất sẽ phụ thuộc vào hành trình Quý khách dự định di chuyển như sau:
- Blue Sky 336 trang bị động cơ WP9H336E40, 336 mã lực, momen xoắn cực đại 1,660Nm. Xe này chạy rất tốt và lợi dầu cho các vùng tỉnh thành di chuyển ít đèo dốc.
- Blue Sky 375 trang bị động cơ WP12.375E40, 375 mã lực, Momen xoắn cực đại 1,800Nm. Xe Blue Sky 375 rất mạnh mẽ cả các con đường vùng đồng bằng lẫn miền núi.
Nhìn tổng thể Thaco Blue Sky TB120S có khả năng tăng tốc tốt, cực tiết kiệm nhiên liệu 27L/100Km.
Nội thất bên trong Bluesky TB120S
XE 45 CHỖ HUYNDAI TRACOMECO UNIVERSE
Dòng xe 45 chỗ Tracomeco là mẫu xe đang đứng đầu trong phân khúc xe 45 chỗ cho thuê tại TpHCM. Hyundai Universe đang ngày càng cho thấy vị thế vững chắc trong lòng khách hàng. Liên tục nâng cấp và cải tiến về mặt chất lượng, xe Tracomeco 45 Chỗ Universe khẳng định sức mạnh và bền bỉ, tiện nghi trong xe thuộc hàng cao cấp.
Tại TpHCM, nếu cần thuê xe 45 chỗ di chuyển quãng đường dài, thì Universe Tracomeco là lựa chọn tốt nhất.
Tracomeco Universe – Xe Du lịch 45C
Xe Huyndai Tracomeco Universe 45 Chỗ có dáng vẻ bề ngoài nhìn rất lịch lãm và tinh tế. Hệ thống đèn được sử dụng cụm đèn pha HID có độ chiếu sáng cực tốt. Ở thời tiết xấu, tầm quan sát của Tài xế vẫn tốt bởi hệ thống đèn sương mù phía trước. Thị trường thuê xe tại TpHCM cũng có 2 phiên bản của phân khúc xe Tracomeco Hyundai Universe 45 chỗ:
- Xe 45 Chỗ Universe Advanced: Có hộp số sàn 5 cấp, mã lực 378, Momen 1452.
- Xe 45 Chỗ Universe Premium: Có hộp số sàn 6 cấp, mã lực 408, Momen 1796.
Xe Tracomeco có giá thành cao nhất so với các dòng xe cùng phân khúc 45 chỗ tại TpHCM. Đổi lại là dòng xe này qua năm tháng luôn giữ giá trị và độ bền bỉ tốt hơn.
Dòng Xe 45C Tracomeco Universe |Saigon Star Travel
BẢNG BÁO GIÁ CHO THUÊ XE 45 CHỖ TẠI TPHCM
Saigon Star Travel cập nhật giá cho thuê xe 45 chỗ tại TpHCM mới nhất. Qúy khách tham khảo ngay giá thuê xe 45 chỗ theo ngày và giá thuê xe 45 chỗ dài hạn.
BẢNG GIÁ THUÊ XE 45 CHỖ THEO NGÀY
Bảng báo giá thuê xe 45 chỗ theo ngày mới nhất, giá có thể thay đổi tại thời điểm thuê xe. Qúy khách nên đặt trước ít nhất 15 ngày để có giá thuê xe 45 chỗ tốt nhất. Vì có thể vào giai đoạn cao điểm thường luôn xảy ra trường hợp cháy dịch vụ.
THUÊ XE 45 CHỖ ĐI NỘI THÀNH TPHCM |
|||
HỒ CHÍ MINH |
THỜI GIAN |
SỐ KM |
XE 45 CHỖ |
Sân Bay |
2H |
30 |
1,869,120 |
City Tour |
4H |
50 |
2,336,400 |
City Tour |
1N |
80 |
3,270,960 |
Củ Chi |
1N |
100 |
3,504,600 |
Cần Giờ |
1N |
120 |
3,504,600 |
Cần Giờ |
2N1Đ |
120 |
7,009,200 |
THUÊ XE 45 CHỖ ĐI LONG AN |
|||
LONG AN |
THỜI GIAN |
SỐ KM |
XE 45 CHỖ |
Tân An |
1N |
100 |
3,504,600 |
Đức Hòa |
1N |
70 |
3,270,960 |
Mộc Hóa |
1N |
200 |
4,672,800 |
Bến Lức |
1N |
70 |
3,270,960 |
Tân Thạnh |
1N |
200 |
4,672,800 |
Vĩnh Hưng |
1N |
270 |
5,607,360 |
Tân Hưng |
1N |
300 |
5,841,000 |
Thạnh Hoá |
1N |
200 |
4,672,800 |
Cần Đước |
1N |
70 |
3,270,960 |
Cần Giuộc |
1N |
60 |
3,270,960 |
Châu Thành |
1N |
140 |
3,738,240 |
Tân Trụ |
1N |
110 |
3,504,600 |
Thủ Thừa |
1N |
110 |
3,504,600 |
THUÊ XE 45 CHỖ ĐI TÂY NINH |
|||
TÂY NINH |
THỜI GIAN |
SỐ KM |
XE 45 CHỖ |
Trảng Bàng |
1N |
100 |
3,504,600 |
Mộc Bài |
1N |
150 |
3,738,240 |
Gò Dầu |
1N |
130 |
3,504,600 |
Tp Tây Ninh, Núi Bà |
1N |
200 |
4,672,800 |
Dương Minh Châu |
1N |
200 |
4,672,800 |
Châu Thành |
1N |
220 |
4,906,440 |
Tân Biên Xa Mát |
1N |
260 |
5,373,720 |
THUÊ XE 45 CHỖ ĐI ĐỒNG NAI |
|||
ĐỒNG NAI |
THỜI GIAN |
SỐ KM |
XE 45 CHỖ |
Biên Hòa |
1N |
80 |
3,270,960 |
Nhơn Trạch |
1N |
100 |
3,504,600 |
Nam Cát Tiên |
1N |
300 |
5,841,000 |
Nam Cát Tiên |
2N1Đ |
350 |
8,177,400 |
Long Thành |
1N |
80 |
3,270,960 |
Trảng Bom |
1N |
100 |
3,504,600 |
Trị An |
1N |
140 |
3,504,600 |
Trị An |
2N1Đ |
150 |
6,308,280 |
Long Khánh |
1N |
150 |
3,738,240 |
Cẩm Mỹ |
1N |
130 |
3,504,600 |
Xuân Lộc |
1N |
210 |
4,672,800 |
Định Quán |
1N |
200 |
4,672,800 |
Phương Lâm |
1N |
300 |
5,841,000 |
THUÊ XE 45 CHỖ ĐI BÌNH DƯƠNG |
|||
BÌNH DƯƠNG |
THỜI GIAN |
SỐ KM |
XE 45 CHỖ |
Dĩ An |
1N |
50 |
3,037,320 |
KDL Thủy Châu |
1N |
50 |
3,037,320 |
Thủ Dầu Một |
1N |
80 |
3,270,960 |
KCN VSIP 1 & 2 |
1N |
80 |
3,270,960 |
Thành Phố Mới |
1N |
80 |
3,270,960 |
KDL Đại Nam |
1N |
80 |
3,270,960 |
Tân Uyên |
1N |
100 |
3,504,600 |
Bến Cát |
1N |
100 |
3,504,600 |
Phú Giáo |
1N |
130 |
3,504,600 |
Bàu Bàng |
1N |
140 |
3,504,600 |
Dầu Tiếng |
1N |
170 |
3,971,880 |
THUÊ XE 45 CHỖ ĐI BÀ RỊA VŨNG TÀU |
|||
VŨNG TÀU |
THỜI GIAN |
SỐ KM |
XE 45 CHỖ |
Phú Mỹ |
1N |
110 |
3,504,600 |
Tân Thành |
1N |
120 |
3,504,600 |
Bà Rịa |
1N |
150 |
3,738,240 |
Ngãi Giao Châu Đức |
1N |
140 |
3,504,600 |
Long Hải |
1N |
180 |
4,205,520 |
Long Hải |
2N1Đ |
200 |
7,476,480 |
Vũng Tàu |
1N |
200 |
4,672,800 |
Vũng Tàu |
2N1Đ |
220 |
7,476,480 |
Hồ Tràm |
1N |
200 |
4,672,800 |
Hồ Tràm |
2N1Đ |
220 |
7,476,480 |
Xuyên Mộc |
1N |
200 |
4,672,800 |
Xuyên Mộc |
2N1Đ |
220 |
7,476,480 |
THUÊ XE 45 CHỔ ĐI TIỀN GIANG |
|
||
TIỀN GIANG |
THỜI GIAN |
SỐ KM |
XE 45 CHỖ |
Gò Công |
1N |
110 |
3,504,600 |
Mỹ Tho |
1N |
150 |
3,738,240 |
Châu Thành |
1N |
160 |
3,738,240 |
Chợ Gạo |
1N |
160 |
3,738,240 |
Cai Lậy |
1N |
180 |
3,971,880 |
Cái Bè |
1N |
220 |
4,906,440 |
Mỹ Thuận |
1N |
260 |
5,373,720 |
Tân Phước |
1N |
140 |
3,504,600 |
THUÊ XE 45 CHỔ ĐI BẾN TRE |
|||
BẾN TRE |
THỜI GIAN |
SỐ KM |
XE 45 CHỖ |
Cồn Phụng |
1N |
160 |
3,738,240 |
Thành phố Bến Tre |
1N |
180 |
3,971,880 |
Giồng Trôm |
1N |
210 |
4,672,800 |
Mỏ Cày Nam |
1N |
250 |
5,140,080 |
Mỏ Cày Bắc |
1N |
220 |
4,906,440 |
Bình Đại |
1N |
250 |
5,140,080 |
Ba Tri |
1N |
250 |
5,140,080 |
Thạnh Phú |
1N |
280 |
5,607,360 |
THUÊ XE 45 CHỖ ĐI VĨNH LONG |
|||
VĨNH LONG |
THỜI GIAN |
SỐ KM |
XE 45 CHỖ |
Thành phố Vĩnh Long |
1N |
270 |
5,607,360 |
Tam Bình |
1N |
300 |
5,841,000 |
Mang Thít |
1N |
300 |
5,841,000 |
Vũng Liêm |
1N |
300 |
5,841,000 |
Trà Ôn |
1N |
340 |
6,308,280 |
Bình Minh |
1N |
320 |
5,841,000 |
Bình Tân |
1N |
300 |
5,841,000 |
THUÊ XE 45 CHỖ ĐI TRÀ VINH |
|||
TRÀ VINH |
THỜI GIAN |
SỐ KM |
XE 45 CHỖ |
Thành phố Trà Vinh |
1N |
260 |
5,373,720 |
Tiểu Cần |
1N |
300 |
5,841,000 |
Trà Cú |
1N |
340 |
6,308,280 |
Duyên Hải |
1N |
380 |
6,541,920 |
Càng Long |
1N |
260 |
5,373,720 |
Cầu Kè |
1N |
300 |
5,841,000 |
THUÊ XE 45 CHỖ ĐI SÓC TRĂNG |
|||
SÓC TRĂNG |
THỜI GIAN |
SỐ KM |
XE 45 CHỖ |
Thành phố Sóc Trăng |
1N |
450 |
7,476,480 |
Thành phố Sóc Trăng |
2N1Đ |
480 |
10,046,520 |
Trần Đề |
1N |
500 |
8,177,400 |
Trần Đề |
2N1Đ |
520 |
10,513,800 |
Kế Sách |
1N |
400 |
7,009,200 |
Kế Sách |
2N1Đ |
430 |
9,812,880 |
Ngã Năm |
1N |
500 |
7,710,120 |
Ngã Năm |
2N1Đ |
530 |
10,513,800 |
Mỹ Xuyên |
1N |
500 |
8,177,400 |
Mỹ Xuyên |
2N1Đ |
530 |
10,513,800 |
Thạnh Trị |
1N |
500 |
8,177,400 |
Thạnh Trị |
2N1Đ |
520 |
10,513,800 |
CHO THUÊ XE 45 CHỖ ĐI BẠC LIÊU |
|||
BẠC LIÊU |
THỜI GIAN |
SỐ KM |
XE 45 CHỖ |
Thành phố Bạc Liêu |
2N1Đ |
500 |
10,513,800 |
Mẹ Nam Hải |
2N1Đ |
500 |
10,513,800 |
Nhà Thờ Cha Diệp |
3N2Đ |
600 |
11,682,000 |
Giá Rai |
3N2Đ |
600 |
11,682,000 |
GIÁ THUÊ XE 45 CHỖ ĐI CẦN THƠ |
|||
CẦN THƠ |
THỜI GIAN |
SỐ KM |
XE 45 CHỖ |
Cần Thơ |
1N |
350 |
6,308,280 |
Cần Thơ |
2N1Đ |
380 |
8,878,320 |
Ô Môn |
1N |
380 |
6,541,920 |
Thốt Nốt |
1N |
380 |
6,541,920 |
Vĩnh Thạch Cần Thơ |
1N |
380 |
6,541,920 |
Cờ Đỏ |
1N |
400 |
7,009,200 |
Phong Điền |
1N |
360 |
6,541,920 |
Thới Lai |
1N |
400 |
7,009,200 |
BÁO GIÁ XE 45 CHỖ ĐI CÀ MAU |
|||
CÀ MAU |
THỜI GIAN |
SỐ KM |
XE 45 CHỖ |
Tp Cà Mau |
2N1Đ |
600 |
11,214,720 |
Tp Cà Mau |
3N2Đ |
650 |
12,850,200 |
Cà Mau – Đất Mũi |
4N3Đ |
900 |
16,354,800 |
BẢNG GIÁ XE 45 CHỖ ĐI AN GIANG |
|||
AN GIANG |
THỜI GIAN |
SỐ KM |
XE 45 CHỖ |
Long Xuyên |
1N |
380 |
6,074,640 |
Chợ Mới |
1N |
380 |
6,541,920 |
Tân Châu |
1N |
420 |
7,476,480 |
Tri Tôn |
1N |
500 |
8,177,400 |
Chùa Bà Núi Cấm |
2N1Đ |
500 |
10,513,800 |
Châu Đốc – Cần Thơ |
2N1Đ |
750 |
12,850,200 |
Chùa Bà Châu Đốc |
1N1Đ |
450 |
8,878,320 |
CHO THUÊ 45 CHỖ ĐI ĐỒNG THÁP |
|||
ĐỒNG THÁP |
THỜI GIAN |
SỐ KM |
XE 45 CHỖ |
Cao Lãnh |
1N |
300 |
5,841,000 |
Sa Đéc |
1N |
300 |
5,841,000 |
Hồng Ngự |
1N |
360 |
6,308,280 |
Tân Hồng |
1N |
360 |
6,308,280 |
Lai Vung |
1N |
320 |
6,074,640 |
Tháp Mười |
1N |
240 |
5,140,080 |
Tam Nông |
1N |
350 |
6,308,280 |
Lấp Vò |
1N |
320 |
6,074,640 |
CHO THUÊ XE 45 CHỖ ĐI HẬU GIANG |
|||
HẬU GIANG |
THỜI GIAN |
SỐ KM |
XE 45 CHỖ |
Vị Thanh |
1N |
450 |
7,242,840 |
Long Mỹ |
1N |
480 |
7,943,760 |
Phụng Hiệp |
1N |
400 |
7,009,200 |
Vị Thuỷ |
1N |
400 |
7,009,200 |
GIÁ CHO THUÊ XE 45 CHỖ ĐI KIÊN GIANG |
|||
KIÊN GIANG |
THỜI GIAN |
SỐ KM |
XE 45 CHỖ |
Rạch Giá |
1N |
500 |
8,177,400 |
Rạch Giá |
2N1Đ |
530 |
11,214,720 |
Hà Tiên |
2N1Đ |
650 |
11,682,000 |
Hà Tiên |
3N2Đ |
680 |
14,018,400 |
Giồng Riềng |
1N |
500 |
8,177,400 |
Giồng Riềng |
2N1Đ |
550 |
11,214,720 |
Vĩnh Thuận |
1N |
600 |
9,345,600 |
Vĩnh Thuận |
2N1Đ |
650 |
11,682,000 |
U Minh Thượng |
1N |
600 |
9,345,600 |
U Minh Thượng |
2N1Đ |
650 |
11,682,000 |
Rạch Sỏi |
1N |
500 |
8,177,400 |
Rạch Sỏi |
2N1Đ |
550 |
11,214,720 |
Kiên Lương |
1N |
600 |
9,345,600 |
Kiên Lương |
2N1Đ |
650 |
11,682,000 |
CHO THUÊ XE 45 CHỖ ĐI BÌNH THUẬN |
|||
BÌNH THUẬN |
THỜI GIAN |
SỐ KM |
XE 45 CHỖ |
Hàm Tân |
1N |
300 |
5,841,000 |
Hàm Tân |
2N1Đ |
350 |
8,644,680 |
Lagi |
1N |
300 |
5,841,000 |
Lagi |
2N1Đ |
350 |
8,644,680 |
Cam Bình |
1N |
300 |
5,841,000 |
Cam Bình |
2N1Đ |
350 |
8,644,680 |
Thầy Thím – Cổ Thạch |
2N1Đ |
550 |
11,214,720 |
Đức Mẹ Tà Pao |
1N |
370 |
6,541,920 |
Đức Mẹ Tà Pao |
2N1Đ |
460 |
9,345,600 |
Tp Phan Thiết |
1N |
400 |
7,009,200 |
Tp Phan Thiết |
2N1Đ |
450 |
9,345,600 |
Phan Thiết – Mũi Né |
2N1Đ |
500 |
10,513,800 |
Phan Thiết – Mũi Né |
3N2Đ |
580 |
11,682,000 |
Đức Linh |
1N |
250 |
5,373,720 |
Tuy Phong |
1N |
550 |
8,644,680 |
Tuy Phong |
2N1Đ |
580 |
11,214,720 |
THUÊ XE 45 CHỖ ĐI NINH THUẬN |
|||
NINH THUẬN |
THỜI GIAN |
SỐ KM |
XE 45 CHỖ |
Ninh Chữ – Vĩnh Hy |
2N2Đ |
800 |
12,149,280 |
Ninh Chữ – Vĩnh Hy |
3N2Đ |
820 |
12,850,200 |
Bình Ba, Bình Hưng |
2N2Đ |
850 |
13,317,480 |
Tứ Bình |
3N3Đ |
850 |
14,018,400 |
Bình Ba, Bình Hưng |
3N2Đ |
850 |
13,784,760 |
CHO THUÊ XE 45 CHỖ ĐI NHA TRANG KHÁNH HÒA |
|||
KHÁNH HÒA |
THỜI GIAN |
SỐ KM |
XE 45 CHỖ |
Nha Trang – Vinpearl |
3N2Đ |
950 |
14,719,320 |
Nha Trang – Hoa Lan |
3N3Đ |
1000 |
15,186,600 |
Nha Trang – Dốc Lết |
3N3Đ |
1100 |
16,354,800 |
Nha Trang |
4N3Đ |
1100 |
17,523,000 |
Nha Trang – Đà Lạt |
4N3Đ |
1250 |
19,859,400 |
CHO THUÊ XE 45 CHỖ ĐI PHÚ YÊN – BÌNH ĐỊNH |
|||
PHÚ YÊN |
THỜI GIAN |
SỐ KM |
XE 45 CHỖ |
Tuy Hòa |
3N3Đ |
1150 |
18,691,200 |
Tuy Hòa |
4N3Đ |
1250 |
19,859,400 |
Quy Nhơn – Bình Định |
3N3Đ |
1350 |
23,364,000 |
Quy Nhơn – Bình Định |
4N3Đ |
1400 |
25,700,400 |
Quy Nhơn – Bình Định |
5N4Đ |
1400 |
28,036,800 |
GIÁ CHO THUÊ XE 45 CHỖ ĐI ĐÀ LẠT |
|||
LÂM ĐỒNG |
THỜI GIAN |
SỐ KM |
XE 45 CHỖ |
Đà Lạt – City Tour |
2N2Đ |
790 |
12,850,200 |
Đà Lạt – Langbiang |
3N2Đ |
800 |
13,317,480 |
Đà Lạt – Langbiang |
3N3Đ |
850 |
14,018,400 |
Đà Lạt – Đam’Bri |
4N3Đ |
950 |
16,354,800 |
Bảo Lộc |
1N |
400 |
7,009,200 |
Bảo Lộc- Đam’Bri |
2N1Đ |
500 |
10,513,800 |
Madagui |
1N |
380 |
6,775,560 |
Madagui |
2N1Đ |
400 |
9,345,600 |
THUÊ XE 45 CHỖ ĐI TÂY NGUYÊN |
|||
TÂY NGUYÊN |
THỜI GIAN |
SỐ KM |
XE 45 CHỖ |
Đắk Nông – Gia Nghĩa |
2N1Đ |
500 |
10,513,800 |
Đắk Song – Đắk Mil |
2N1D |
650 |
11,682,000 |
Ban Mê – Hồ Lắk |
3N2Đ |
800 |
13,317,480 |
Ban Mê – Bản Đôn |
3N3Đ |
900 |
15,186,600 |
Buôn Hồ – Krông Năng |
3N2Đ |
800 |
14,485,680 |
Eakar – Mar’Drắk |
3N2Đ |
850 |
14,485,680 |
Pleiku – Biển Hồ |
3N2Đ |
1200 |
18,691,200 |
Pleiku – Kon Tum |
3N3Đ |
1250 |
19,859,400 |
Pleiku – An Khê |
4N3Đ |
1250 |
21,027,600 |
Tp Kon Tum |
3N3Đ |
1200 |
20,326,680 |
Kon Tum – Ngọc Hồi |
3N3Đ |
1250 |
21,027,600 |
Kon Tum – Măng Đen |
4N3Đ |
1280 |
22,663,080 |
BÁO GIÁ XE 45 CHỖ ĐI MIỀN TRUNG |
|||
MIỀN TRUNG |
THỜI GIAN |
SỐ KM |
XE 45 CHỖ |
Quảng Ngãi |
5N4Đ |
1600 |
32,709,600 |
Đà Nẵng – Hội An |
5N4Đ |
1950 |
37,382,400 |
Thừa Thiên Huế |
5N4Đ |
2000 |
39,718,800 |
Q.Trị – La Vang |
6N5Đ |
2200 |
46,728,000 |
Q.Bình – Phong Nha |
6N5Đ |
2400 |
50,232,600 |
Bảng giá Cho Thuê Xe Tại TpHCM
BẢNG GIÁ THUÊ XE 45 CHỖ THEO THÁNG | HỢP ĐỒNG DÀI HẠN
>>> Qúy khách có thể tham khảo báo giá thuê xe dài hạn Tại đây
KHUYẾN MÃI KHI ĐẶT THUÊ XE – CAM KẾT CỦA SAIGON STAR
KHUYẾN MÃI KHI ĐẶT XE 45 CHỖ
Chương trình khuyến mãi cực sốc cho Quý khách hàng khi thuê xe 45 chỗ cao cấp tại Saigon Star Travel:
- Giảm giá ngay -10% cho khách thuê xe vào các ngày trong tuần (Thứ 2 đến Thứ 5). Chương trình này không áp dụng vào các dịp Lễ Tết.
- Tặng Voucher Du Lịch -5% cho cặp đôi uyên ương thuê xe dịp cưới. Có thể sử dụng Voucher bất cứ khi nào trong năm tại Cty Saigon Star.
- Tặng 2 thùng nước suối cho 1 ngày thuê xe (24 chai 350ml/thùng).
CAM KẾT KHI KHÁCH HÀNG ĐẶT THUÊ XE 45 TẠI TPHCM CỦA CHÚNG TÔI
- Chất lượng xe & An toàn của hành khách luôn là tiêu chí hàng đầu tại Saigon Star Travel
- Xe được bảo dưỡng định kỳ và thường xuyên trước khi lăn bánh
- Giá cho thuê xe 45 chỗ cạnh tranh và tốt nhất tại TpHCM.
- Đội ngũ tài xế chuyên nghiệp, nhiều năm kinh nghiệm, lịch sự ân cần và chu đáo.
- Chuyên viên tư vấn nhiệt tình 24/7, luôn hỗ trợ khách hàng một cách nhanh nhất.
- Đến với Saigon Star dù bất cứ khi nào, hãy cứ Alo là sẽ được hỗ trợ thuê xe một cách nhanh nhất.
- Bộ phận hỗ trợ đường dây nóng mọi lúc mọi nơi qua Hotline 24/24: 0902622717
Saigon Star Travel – Uy Tín – Chuyên Nghiệp
HỢP ĐỒNG & THANH TOÁN THUÊ XE 45 CHỖ TẠI CTY SAIGON STAR
HỢP ĐỒNG CHO THUÊ XE 45 TẠI SAIGON STAR
- Ký hợp đồng tại địa chỉ của Khách hàng hoặc tại Văn phòng Cty Cổ Phần Saigon Star
- Rõ ràng, minh bạch về pháp lý, bảo vệ quyền lợi và lợi ích cho cả hai bên.
Quý khách hàng có thể tham khảo mẫu hợp đồng cho thuê xe tại đây
THANH TOÁN AN TOÀN & TIN CẬY
Sau khi ký hợp đồng thuê xe 45 chỗ, Quý khách cần thanh toán tiền cọc, tại TpHCM thì Saigon Star chấp nhận thanh toán như sau:
- Hỗ trợ khách hàng mọi hình thức thanh toán linh hoạt.
- Thanh toán trực tiếp tại văn phòng Cty Saigon Star, có phiếu thu đóng dấu mộc đỏ của Cty.
- Hoặc thanh toán chuyển khoản qua tài khoản ngân hàng
THÔNG TIN THANH TOÁN THUÊ XE 45 CHỖ
- CÔNG TY CỔ PHẦN SAIGON STAR
- Tài khoản: 622818 – Tại Ngân Hàng: Á Châu (ACB)
TẠI SAO LẠI CHỌN THUÊ XE 45 CHỖ CỦA SAIGON STAR TRAVEL
Trên 10 năm lịch sử hình thành – phát triển, Saigon Star đã từng ngày một tạo niềm tin rất lớn và sự tin tưởng tuyệt đối cho những khách hàng đã từng sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Saigon Star – Uy tín – Chuyên nghiệp
THƯƠNG HIỆU CHO THUÊ XE 45 UY TÍN TẠI TPHCM
Saigon Star vinh dự nhận các giải thưởng lớn và vô cùng ý nghĩa trong giai đoạn 2016 đến 2020:
- Top Thương hiệu Uy Tín – Sản Phẩm Tin Dùng 2016.
- Top Thương hiệu Sản Phẩm Chất Lượng 2017.
- Top Thương hiệu Xuất sắc – Dịch vụ tốt vì Người Tiêu Dùng 2018.
- Top Thương hiệu Mạnh Trong Nước & Khu vực ASEAN 2019.
- Top Thương hiệu Danh Tiếng tại Việt Nam 2020.
Saigon Star – Top Thương hiệu vì Người tiêu dùng
DỊCH VỤ XE 45 CHỖ ĐỜI MỚI CHẤT LƯỢNG CAO
Theo sứ mệnh tại Saigon Star luôn mang tới giá trị cho người dùng một cách tốt nhất và nhanh nhất. Toàn bộ xe du lịch 45 chỗ đang kinh doanh tại Cty chúng tôi luôn là xe đời mới, chuyên phục vụ khách đi du lịch, có thời gian vận hành không quá 5 năm. Xe của chúng tôi luôn đảm bảo tính an toàn, và an tâm tuyệt đối khi vận hành. Khách hàng cần thuê xe du lịch 45 chỗ tại TpHCM hoàn toàn có thể tin tưởng và lựa chọn.
LIÊN HỆ ĐẶT THUÊ XE 45 CHỖ
Mọi thông tin thắc mắc cũng như có nhu cầu cần thuê xe 45 chỗ tại TpHCM, Quý khách vui lòng liên hệ:
- CÔNG TY CỔ PHẦN SAIGON STAR
- Địa chỉ: Tòa Nhà Saigon Star – 1224|31 Quốc Lộ 22, Trung Mỹ Tây, Quận 12, TpHCM.
- Điện thoại: (028)3703 0316
- Hotline 24/7: 0907422717
Tham khảo các Dịch vụ thuê xe khác:
TƯ VẤN 24/7: 0907 422 717